Số 36, Tổ 12, Thạch Bàn, Long Biên, Hà Nội.
Hotline: 0962.639.580
Giờ làm việc: 8h - 18h / Thứ 2 - 7 hàng tuần

Những Điều Cần Lưu Ý Khi Sử Dụng Hệ Thống Tài Khoản Theo Thông Tư 133 Các Bạn Cần Biết

1. Hệ thống tài khoản theo Thông tư 133 được áp dụng cho đối tượng nào?

Bảng tài khoản kế toán theo thông tư 133 áp dụng cho các đối tượng doanh nghiệp vừa và nhỏ sau đây:

  • Áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, siêu nhỏ trong tất cả các lĩnh vực, thành phần kinh tế đang kinh doanh, sản xuất trên lãnh thổ Việt Nam.
  • Các doanh nghiệp vừa và nhỏ trong các lĩnh vực điện lực, khí đốt, dầu khí, công ty bảo hiểm, chứng khoán.

Lưu ý các đối tượng doanh nghiệp vừa và nhỏ sau không áp dụng bảng hệ thống tài khoản kế toán từ Thông tư 133: Các doanh nghiệp Nhà nước hoặc doanh nghiệp có vốn điều lệ trên 50% thuộc Nhà nước, hợp tác xã, liên hiệp tác xã.

Vậy doanh nghiệp của bạn có thuộc đối tượng doanh nghiệp vừa và nhỏ, siêu nhỏ hay không? có sử dụng hệ thống tài khoản theo thông tư 133 hay không? mời các bạn tìm hiểu đối tượng doanh nghiệp vừa và nhỏ.

Những Điều Cần Lưu Ý Khi Sử Dụng Hệ Thống Tài Khoản Theo Thông Tư 133 Các Bạn Cần Biết

2. Hệ thống tài khoản theo Thông tư 133 được áp dụng cho đối tượng nào?

Các doanh nghiệp vừa và nhỏ khi sử dụng bảng hệ thống tài khoản theo thông tư 133 cần lưu ý các điểm sau đây:

  • Khi sử dụng bảng tài khoản dựa theo thông tư này cần thông báo cho cơ quan thuế .
  • Cần áp dụng từ đầu năm tài chính và có tính thống nhất trong năm.
  • Với những loại tài khoản không được quy định tại danh mục, Doanh nghiệp có thể mở thêm tài khoản cấp 2 cấp 3 mà không cần đề nghị lên Bộ Tài Chính.
  • Với tài khoản cấp 1 cấp 2, nếu muốn sửa đổi hoặc bổ sung cần có sự chấp nhận bằng công văn của Bộ Tài Chính.

Cần thông báo cho cơ quan thuế bằng cách nào? Áp dụng thời gian như thế nào?  được thể hiện tại đâu? Kế toán của doanh nghiệp đã biết chưa?

Nếu các bạn quan tâm thì xem tại đây.

3. Bảng hệ thống tài khoản theo thông tư 133 chi tiết đầy đủ mới nhất

Cụ thể, chi tiết theo Thông tư này có 6 chương, trong đó chương 2 nói về bảng tài khoản kế toán từ thông tư 133:

SỐ HIỆU TKTÊN TÀI KHOẢN
Cấp 1Cấp 2
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
111Tiền mặt
1111Tiền Việt Nam
1112Ngoại tệ
112Tiền gửi Ngân hàng
1121Tiền Việt Nam
1122Ngoại tệ
121Chứng khoán kinh doanh
128Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
1281Tiền gửi có kỳ hạn
1288Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
131Phải thu của khách hàng
133Thuế GTGT được khấu trừ
1331Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
1332Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
136Phải thu nội bộ
1361Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
1368Phải thu nội bộ khác
138Phải thu khác
1381Tài sản thiếu chờ xử lý
1386Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
1388Phải thu khác
141Tạm ứng
151Hàng mua đang đi đường
152Nguyên liệu, vật liệu
153Công cụ, dụng cụ
154Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
155Thành phẩm
156Hàng hóa
157Hàng gửi đi bán
211Tài sản cố định
2111TSCĐ hữu hình
2112TSCĐ thuê tài chính
2113TSCĐ vô hình
214Hao mòn tài sản cố định
2141Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143Hao mòn TSCĐ vô hình
2147Hao mòn bất động sản đầu tư
217Bất động sản đầu tư
228Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
2281Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
2288Đầu tư khác
229Dự phòng tổn thất tài sản
2291Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
2292Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
2293Dự phòng phải thu khó đòi
2294Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
241Xây dựng cơ bản dở dang
2411Mua sắm TSCĐ
2412Xây dựng cơ bản
2413Sửa chữa lớn TSCĐ
242Chi phí trả trước
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
331Phải trả cho người bán
333Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331Thuế giá trị gia tăng phải nộp
33311Thuế GTGT đầu ra
33312Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333Thuế xuất, nhập khẩu
3334Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335Thuế thu nhập cá nhân
3336Thuế tài nguyên
3337Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
33381Thuế bảo vệ môi trường
33382Các loại thuế khác
3339Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
334Phải trả người lao động
335Chi phí phải trả
336Phải trả nội bộ
3361Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
3368Phải trả nội bộ khác
338Phải trả, phải nộp khác
3381Tài sản thừa chờ giải quyết
3382Kinh phí công đoàn
3383Bảo hiểm xã hội
3384Bảo hiểm y tế
3385Bảo hiểm thất nghiệp
3386Nhận ký quỹ, ký cược
3387Doanh thu chưa thực hiện
3388Phải trả, phải nộp khác
341Vay và nợ thuê tài chính
3411Các khoản đi vay
3412Nợ thuê tài chính
352Dự phòng phải trả
3521Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
3522Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
3524Dự phòng phải trả khác
353Quỹ khen thưởng phúc lợi
3531Quỹ khen thưởng
3532Quỹ phúc lợi
3533Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
3534Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
356Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3561Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
411Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4111Vốn góp của chủ sở hữu
4112Thặng dư vốn cổ phần
4118Vốn khác
413Chênh lệch tỷ giá hối đoái
418Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
419Cổ phiếu quỹ
421Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4211Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
4212Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
511Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5111Doanh thu bán hàng hóa
5112Doanh thu bán thành phẩm
5113Doanh thu cung cấp dịch vụ
5118Doanh thu khác
515Doanh thu hoạt động tài chính
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
611Mua hàng
631Giá thành sản xuất
632Giá vốn hàng bán
635Chi phí tài chính
642Chi phí quản lý kinh doanh
6421Chi phí bán hàng
6422Chi phí quản lý doanh nghiệp
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
711Thu nhập khác
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
811Chi phí khác
821Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
911Xác định kết quả kinh doanh

4. Hệ thống tài khoản theo thông tư 133 có điểm nào mới so với QĐ 48?

Bảng tài khoản kế toán từ thông tư 133 có những điểm mới như sau:

Các tài khoản bổ sung mới so với QĐ 48:

  • TK 128: Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
  • TK 151: Hàng mua đang đi đường
  • TK 136: Phải thu nội bộ
  • TK 228: Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
  • TK 336: Phải trả nội bộ

Tài khoản được xóa bỏ tại bảng hệ thống tài khoản theo thông tư 133:

  • TK 142: Trả trước ngắn hạn
  • TK 159: Khoản dự phòng
  • TK 171: Giao dịch mua bán trái phiếu chính phủ
  • TK 221: Đầu tư tài chính dài hạn
  • TK 244: Ký quỹ, ký cược dài hạn
  • TK 311: Vay ngắn hạn
  • TK 315: nợ dài hạn đến hạn trả
  • TK 351: Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
  • TK 521: Khoản giảm trừ doanh thu
  • Tài khoản ngoài bảng 001, 002, 003, 004, 007

5. Chuyển số dư tài khoản bị xóa bỏ sang hệ thống tài khoản mới như thế nào?

Với những tài khoản đã bị xóa bỏ mà vẫn còn số dư phải kê khai. Doanh nghiệp cần chuyển sang bảng hệ thống tài khoản theo thông tư 133 như sau:

  • TK 1113 và 1123 về số dư vàng bạc, đá quý sẽ chuyển sang tài khoản TK 152, 155, 156 với trường hợp được phân loại là hàng tồn kho và TK 2288 với trường hợp không được phân loại vào hàng tồn kho.
  • TK 121 về đầu tư tài chính ngắn hạn được chuyển sang TK 128/ 1288 là đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn.
  •  Số dư chi phí trả trước ngắn hạn từ TK 142 chuyển sang TK 242 – Chi phí trả trước.
  • Số dư ký quỹ ký cược ngắn hạn từ TK 1388 và TK 244 dài hạn chuyển sang TK 1386 về cầm cố, thế chấp ký quỹ ký cược.
  • Số dư TK 159, 229 chuyển sang TK 229 về dự phòng tổn thất tài sản.
  • Dư vay ngắn hạn tại TK 311 chuyển sang TK 315 là nợ dài hạn đến hạn trả; TK 3411, 3412 chuyển sang TK 341 về vay nợ thuê tài chính.
  • số dư về nhận ký quỹ ký cược dài hạn TK 3412 chuyển sang TK 3386 về nhận ký quỹ ký cược.
  • Các mục về trích chi phí sữa chữa và duy trì cho tài sản cố định hoạt động, các chi phí hoàn trả mặt bằng, hoàn nguyên môi trường đang ghi nhận trên tài khoản 335 sang TK 352 là dự phòng phải trả.

Bài viết đã cung cấp đầy đủ những thông tin liên quan cũng như chi tiết bảng hệ thống tài khoản theo thông tư 133. Hy vọng những nội dung trên sẽ giúp nghiệp vụ kế toán của doanh nghiệp được nhanh chóng và chính xác nhất. Nếu có bất kỳ câu hỏi hoặc thắc mắc liên quan, bạn có thể để lại comment hoặc liên hệ ngay Kế Toán AMI để được tư vấn và hỗ trợ.

5/5 - (1 bình chọn)

Viết một bình luận